THÔNG TIN KHÓA HỌC TIẾNG VIỆT NGẮN HẠN

越南语短期培训教程信息

 

I. Tiếng Việt ( dự bị đại học, thạc sĩ, tiến sĩ)越南语(本科预备课程,硕士,博士)

Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên có lượng kiến thức lớn về tiếng Việt cũng như thành thạo 04 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết) tương đương với trình độ trung cấp (B2), đáp ứng được nhu cầu học tập các môn chuyên ngành bằng tiếng Việt tại Đại học Công nghiệp Hà Nội. 

完成课程后,学生将掌握丰富的越南语知识,并且熟练掌握相当于中级(B2)的04项技能(听,说,读,写),可以以越南语就读河内工业大学的各个专业。

 

* Kiến thức:知识

  • Trình bày được các cấu trúc ngôn ngữ từ đơn giản đến phức tạp;

能够表达从简单到复杂的语言结构

  • Có lượng từ vựng khoảng 10 nghìn từ;

大约有一万个单词的词汇

  • Hiểu được các đoạn thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng, các bài nói chuyện, các cuộc thảo luận về cuộc sống hàng ngày, các bài phát biểu, các bài thuyết trình, các cuộc hội thảo về các chủ để mang tính học thuật;

     能够了解大众媒体的公告,演讲,关于日常生活的讨论,发表,演讲,研讨会等主题学术Hiểu được ý chính của các chỉ dẫn hoặc các thông báo nơi công cộng; đọc hiểu nội dung chính và thông tin chi tiết các biển báo, thông báo, bài báo đăng trên các báo, tạp chí;了解公共场所的指示或注意事项的要点;阅读并理解报纸和杂志上的标牌,通知,文章的主要内容和详细信息;Hiểu và xử lý được các tình huống nảy sinh khi học tập, sinh hoạt, đi lại, du lịch ở Việt Nam;能够了解和处理在越南学习,生活,坐车和旅行时出现的情况

  • Trình bày được các câu hỏi từ đơn giản đến tương đối phức tạp và có thể tham gia các cuộc hội thoại trong môi trường học tập, sinh hoạt tại trường Đại học và trong môi trường làm việc;

能够提出简单到相对复杂的问题,并能够参加大学学习和生活环境以及工作环境中的对话Trình bày được bằng thư tín, văn bản hoặc ghi chép, tóm tắt các vấn đề quen thuộc trong môi trường môi trường học tập, làm việc, có khả năng viết một đoạn thông tin, một bài văn nghị luận, hoặc một văn bản có độ dài đến 1000 từ.能够通过帖子,文字或笔记的形式进行陈述,总结学习和工作环境中的常见问题,能够撰写一条信息,一篇论文或一篇文章,长度可以达到至少1000个字。

* Kỹ năng:技能

-    Thiết lập được mục tiêu cá nhân, lập được kế hoạch học tập và làm việc của cá nhân;设定个人目标,设定个人学习和工作计划-    Có khả năng giao tiếp; 有交流能力-    Có khả năng tìm kiếm, tra cứu thông tin; 有搜索和查找信息的能力-    Có khả năng thuyết trình. 有演讲能力

 

* Thái độ:态度

-     Có ý thức tổ chức kỷ luật và tôn trọng nội quy của nhà trường, nơi học tập và sinh hoạt, thực hiện đúng pháp luật;有组织纪律的意思并尊重学校的规章制度,学习场所和活动,并严格遵守法律;-    Có tinh thần cầu tiến, có ý thức vươn lên trong học tập.  有进取心,有不断学习不断进步的意思

Các chuyên ngành sinh viên nước ngoài có thể chọn khi học tại Đại học Công nghiệp Hà Nội:

在河内工业大学学习期间,外国学生可以选择的专业:

 

Cử nhân các ngành本科专业

TT

序号

 

Tên ngành
专业名

Mã ngành专业编号

1

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam越南语及越南文化

7220101

2

Thiết kế thời trang服装设计

7210404

3

Quản trị kinh doanh经营管理

7340101

4

Marketing营销学

7340115

5

Tài chính – Ngân hàng金融-银行

7340201

6

Kế toán会计师

7340301

7

Kiểm toán稽核

7340302

8

Quản trị nhân lực人力管理

7340404

9

Quản trị văn phòng办公室管理

7340406

10

Khoa học máy tính计算机科学

7480101

11

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu计算机网络和数据通讯

7480102

12

Kỹ thuật phần mềm软件工程

7480103

13

Hệ thống thông tin信息系统

7480104

14

Công nghệ kỹ thuật máy tính计算机工程技术

7480108

15

Công nghệ thông tin资讯科技

7480201

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí机械工程技术

7510201

17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử机电工程技术

7510203

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô汽车工程技术

7510205

19

Công nghệ kỹ thuật nhiệt热工程技术

7510206

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử电气电子技术

7510301

21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
电子和电信技术

7510302

22

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

控制工程与自动化技术

7510303

23

Công nghệ kỹ thuật hoá học化学工程技术

7510401

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường环境工程技术

7510406

25

Công nghệ thực phẩm食品技术

7540101

26

Công nghệ dệt, may
纺织服装技术

7540204

27

Công nghệ vật liệu dệt, may纺织服装原料技术

7540203

28

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp工业系统工程

7520118

29

Ngôn ngữ Anh英语

7220201

30

Ngôn ngữ Trung Quốc中文

7220204

31

Ngôn ngữ Hàn Quốc韩语

7220210

32

Kinh tế đầu tư投资经济学

7310104

33

Du lịch旅游

7810101

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành旅行和旅行服务管理

7810103

35

Quản trị khách sạn酒店管理

7810201

 

Thạc sỹ các ngành硕士专业

Stt

序号

Ngành đào tạo

专业培训

Mã ngành

专业编号

1

Kỹ thuật Cơ khí机械工程学

8520103

2

Kỹ thuật Cơ khí động lực动力机械工程学

8520116

3

Kỹ thuật Cơ điện tử
机电子工程

8520114

4

Kỹ thuật Hóa học化学工程

8520301

5

Kỹ thuật Điện tử电子工程

8520203

6

Kỹ thuật Điện电工程

8520201

7

Kế toán会计

8340301

8

Quản trị kinh doanh经营管理

8340101

9

Hệ thống thông tin信息系统

8480104

10

Công nghệ dệt, may (dự kiến)纺织服装技术(预期)

8540205

11

Ngôn ngữ Anh (dự kiến)英语(预期)

8220201

 

Tiến sỹ các ngành博士专业

Stt

序号

 

Ngành đào tạo

专业

Mã ngành专业编号

1

Kỹ thuật Cơ khí机械工程

9520103

2

Kỹ thuật Hóa học化学工程

9529301

3

Kế toán会计

9340301

4

Kỹ thuật Cơ khí động lực (dự kiến)动力机械工程(预期)

9520116

 

* Nội dung của khóa đào tạo:

培训课程内容

Thời gian đào tạo培训时间

1 năm 1年

Thời gian bắt đầu khóa đào tạo开学时间

Nhà Trường sẽ công bố tùy theo năm học

学校将根据学年宣布

 

Số tín chỉ学分数

72 tín chỉ = 1080 tiết 72 学分=1080节课

Học phí学费

35,000,000 Việt Nam đồng 35,000,000越南盾

Đối tượng 对象

Sinh viên học dự bị đại học tiếng Việt trước khi vào học chuyên ngành

学习专业课程之前的本科预备课程

Quy trình đào tạo培训模式

Đào tạo theo học chế tín chỉ学分模式培训

Điều kiện hoàn thành khóa học结业证书的领取条件

- Hoàn thành các bài kiểm tra và điểm trung bình cuối kỳ từ 2,0 trở lên (theo thang điểm 4,0);

完成考试,期末考试平均分成绩达到2.0以上(4.0分最高分)

- Số giờ vắng mặt không quá 20% tổng số giờ học;

旷课时间不能超过20%总学时

- Điểm trong bài thi cuối kỳ của 04 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết) đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10,0);在04项技能(听,说,读,写)的期末考试中得分达到4.0以上(10分最高);

- Không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập hoặc đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
未处于中止学习纪律或正在接受刑事责任审查的时期。

 

II. Tiếng Việt theo các trình độ  越南语水平

Chương trình đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài được thiết kế để đào tạo học viên đủ trình độ tiếng Việt (B2) để tham gia các chương trình đào tạo bậc Cao đẳng, Đại học, và sau Đại học tại Việt Nam.

设计给外国学生学越南语培训课程是为了帮助学生能够达到越南语(B2)水平之后可以在越南读大专,本科,本科以上学历。

Đại học Công nghiệp Hà Nội cung cấp đa dạng các khóa đào tạo, tùy theo trình độ (từ A1 đến B2), người học có thể lựa chọn khóa đào tạo phù hợp với trình độ của mình để theo học. Các trình độ tiếng Việt được miêu tả dưới bảng sau: 河内工业大学提供各种培训课程,根据级别(从A1到B2),学习者可以选择适合其学历的培训课程。下表描述了越南语水平:

 

 

Trình độ

水平

Bậc级别

Thời gian học学习时间

Mô tả描述

 

 

 

 

 

 

 

Sơ cấp初级

 

 

 

Bậc 1

1级

18 tín chỉ

(270 tiết)

Nội dung:

- Ngữ âm;

- Tiếng Việt cơ sở 1;

- Tiếng Việt cơ sở 2A.


18学分

(270节课)内容:

-语音;

-越南基础1;

-越南基础2A

  Hiểu, sử dụng được các cấu trúc ngôn ngữ quen thuộc; biết sử dụng các từ ngữ cơ bản đáp ứng được nhu cầu giao tiếp cụ thể: tự giới thiệu bản thân và người khác; trình bày được những thông tin về bản thân như: nơi sinh sống, người thân/bạn bè và những người khác. Có khả năng giao tiếp đơn giản nếu người đối thoại nói chậm, rõ ràng và sẵn sàng hợp tác giúp đỡ.   

能够了解和使用简单的语言结构;知道如何使用基本单词来满足特定的交流需求:自我介绍和他人介绍;可以介绍个人信息,例如:住所,亲戚/朋友和其他人。如果对方讲话语速慢,清晰且愿意帮助您就可以简单交流。

 

 

 

 

 

Bậc 

2

2  级

18 tín chỉ

(270 tiết)

Nội dung:

- Tiếng Việt cơ sở 2B;

- Tiếng Việt nâng cao 1A;

- Tiếng Việt nâng cao 1B.


18学分

(270学时)内容:

-2B越南基础; - 越南语中级1A;

-越南语中级1B

  Hiểu các câu và cấu trúc ngôn ngữ được sử dụng thường xuyên, liên quan đến nhu cầu giao tiếp cơ bản như: thông tin về gia đình, bản thân, đi mua hàng, hỏi đường, việc làm. Có khả năng trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày, mô tả đơn giản về bản thân, môi trường xung quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu thiết yếu.

了解和交流需求有关的常用句子和语言结构,例如有关家庭,自己,购物,问路,工作的信息。对于生活中的简单,熟悉的主题能够交换信息,简单介绍自己,周围环境,和生活基本需求的问题。

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung cấp中级

 

 

 

Bậc 3

3级

18 tín chỉ

(270 tiết)

Nội dung:

- Tiếng Việt nâng cao 2A;

- Tiếng Việt nâng cao 2B;

- Tiếng Việt chuyên ngành 1.


18学分

(270学时)内容:

-越南语中级2A;

-越南语中级2B;

-越南语专业1。

  Hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực, rõ ràng về những chủ đề quen thuộc trong công việc, trường học, giải trí. Có khả năng xử lý được hầu hết các tình huống xảy ra khi đến nơi có sử dụng tiếng Việt; viết được đoạn văn đơn giản liên quan đến những chủ đề quen thuộc hoặc cá nhân mình quan tâm; mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, mong muốn, và trình bày ngắn gọn được lý do, giải thích ý kiến và kế hoạch của mình.


理解一遍好文章或者一个标准演讲的主要内容,熟悉学习,工作,娱乐中的主题。到使用越南语的地方都能够处理各种情况发生;能够写想写的对象或个人感兴趣的主题有关的简单文本;描述经历,事件,愿望,并简要解释原因,解释自己的想法和计划。

 

 

 

Bậc 4

4级

18 tín chỉ

(270 tiết)

Nội dung:

- Nghe;

- Nói;

- Đọc;

- Viết;

- Tiếng Việt chuyên ngành 2.


18学分

(270学时)内容:

-听;

-说话;

-阅读;

-写作;

-越南语专业2。

   Hiểu được ý chính của một văn bản tương đối phức tạp về các chủ đề khác nhau, kể cả những trao đổi có nội dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của bản thân. Có khả năng giao tiếp trôi chảy, tự nhiên với người Việt; viết được những văn bản rõ ràng, chi tiết với nhiều chủ đề khác nhau và nêu được quan điểm của mình về một vấn đề, chỉ ra được những ưu điểm, nhược điểm của các phương án lựa chọn khác nhau.


了解不同主题,难度相当高的文件的主要内容,包括与您专业领域内的内容。能够与越南人顺利自然地交流;针对许多不同的主题编写清晰,详细的文档,并指出您对某个问题的看法,不同选择的优缺点。

 

* Lưu ý: Học viên sẽ phải làm một bài kiểm tra và phỏng vấn trước khi vào học các khóa với trình độ tương ứng để đảm bảo khả năng theo học của học viên. 

注意:在开始以相应级别的课程之前,学生必须进行测试和面试,以确保学习能力。

 

 

Nội dung chi tiết của khóa học: 

课程的详细内容

 

Thời gian đào tạo

培训时间

- 1 năm cho toàn khóa一课程一年

- 3 tháng đối với một trình độ tương ứng每三个月相应一级

Thời gian bắt đầu khóa đào tạo课程开学时间

Nhà trường sẽ công bố tùy theo năm học

学校将根据学年宣布

Số tín chỉ学分

- 72 tín chỉ = 1080 tiết cho toàn khóa全课程有72 学分=1080 节课

- 18 tín chỉ đối với một trình độ tương ứng每个级别相应18学分

Học phí学费

Tùy vào số lượng học viên(liên hệ để biết thêm chi tiết)根据学生的数量(如需要了解更多的信息请联系)

Đối tượng 对象

Người nước ngoài đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, có nhu cầu học tiếng Việt 高中毕业的外国人有需求学越南语

Quy trình đào tạo培训模式

Đào tạo theo học chế tín chỉ学分模式培训

Điều kiện tham gia kì thi cấp chứng nhận hoàn thành khóa học

参加证书考试的条件

- Đã tích lũy đủ học phần;以积累足够学分

- Hoàn thành các bài kiểm tra và điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa từ 2,0 trở lên (theo thang điểm 4,0);   完成考试,期末考试平均分成绩达到2.0以上(4.0分最高分)

Điều kiện cấp chứng nhận hoàn thành khóa học

结业证书的领取条件

- Hoàn thành các bài kiểm tra và điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa từ 2,0 trở lên (theo thang điểm 4,0);完成考试,期末考试平均分成绩达到2.0以上(4.0分最高分)

- Điểm trong bài thi cuối kỳ của 04 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết) đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10,0);在04项技能(听,说,读,写)的期末考试中得分达到4.0以上(10分最高);

- Không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập hoặc đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.未处于中止学习纪律或正在接受刑事责任审查的时期

Xếp loại chứng nhận hoàn thành khóa học

证书成绩分类

- Chỉ áp dụng với học viên học toàn khóa hoặc học viên học các khóa với trình độ tương ứng tới B2  仅适用于修满整个课程的学生或修读与B2相对应的课程的学生

- Tính theo điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa:

根据累计课程总数的平均值计算:

+ Loại xuất sắc:      từ 3,60 đến 4,00;

优秀成绩:从3,60到4,00 

+ Loại giỏi:     từ 3,20 đến 3,59;

良好成绩    :从3,20到3,59 

+ Loại khá:              từ 2,50 đến 3,19;

中等成绩:从 2,50 到3,19;

+ Loại trung bình:   từ 2,00 đến 2,49.

普通成绩:从 2,00到 2,49

 

课程信息

开学之日
年龄
数量
学习时间
学费